Gõ Tiếng Việt Có Dấu
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Gõ Tiếng Việt Có Dấu
Để gõ tiếng Việt có dấu, tốt nhất là nên sử dụng Unikey :
Tải Unikey : http://www.unikey.org/forum/viewtopic.php?t=1755
Lưu ý : Bạn chỉnh Unikey sang Bảng mã Unicode (dùng font Unicode như Times New Romans, Arial...) thì mới có thể gõ Tiếng Việt được. Còn kiểu gõ thì bạn quen với kiểu nào thì chọn kiểu đó.
1/KIỂU VNI :
Sử dụng các phím số từ 1 --> 9 để bỏ dấu và thanh cho các từ không dấu. Nguyên tắc là gõ các từ không dấu và gõ tiếp các phím số nhất định khác như sau :
Số 1 : dấu sắc.
*Ví dụ : a1 = á.
Số 2 : dấu huyền.
*Ví dụ : a2 = à.
Số 3 : dấu hỏi.
*Ví dụ : a3 = ả.
Số 4 : dấu ngã.
*Ví dụ : a4 = ã.
Số 5 : dấu nặng.
*Ví dụ : a5 = ạ.
Số 6 : dấu mũ.
*Ví dụ : a6 = â, o6 = ô, e6 = ê.
Số 7 : dấu ư, ơ.
*Ví dụ : u7 = ư, o7 = ơ.
Số 8 : dấu ă.
*Ví dụ : a8 = ă
Số 9 : thanh ngang.
*Ví dụ : d9 = đ.
Để đánh từ Tiếng Việt theo kiểu VNI, ta gõ như sau : Tie6ng1 Vie6t5 = Tiếng Việt
2/KIỂU TELEX :
Sử dụng các phím chữ để bỏ dấu và thanh cho các từ không dấu. Nguyên tắc là gõ các từ không dấu và gõ tiếp các phím chữ nhất định khác như sau :
Chữ s : dấu sắc.
*Ví dụ : as = á.
Chữ f : dấu huyền.
*Ví dụ : af = à.
Chữ r : dấu hỏi.
*Ví dụ : ar = ả.
Chữ x : dấu ngã.
*Ví dụ : ax = ã.
Chữ j : dấu nặng.
*Ví dụ : aj = ạ.
Gõ 2 lần nguyên âm : dấu mũ.
*Ví dụ : aa = â, oo = ô, ee = ê.
Chữ w : dấu ư, ơ.
*Ví dụ : uw = ư, ow = ơ.
Chữ w : dấu ă.
*Ví dụ : aw = ă
Chữ d : thanh ngang.
*Ví dụ : dd = đ.
Để đánh từ Tiếng Việt theo kiểu TELEX, ta gõ như sau : Tieengs Vieetj = Tiếng Việt
Trân trọng
Casias
Tải Unikey : http://www.unikey.org/forum/viewtopic.php?t=1755
Lưu ý : Bạn chỉnh Unikey sang Bảng mã Unicode (dùng font Unicode như Times New Romans, Arial...) thì mới có thể gõ Tiếng Việt được. Còn kiểu gõ thì bạn quen với kiểu nào thì chọn kiểu đó.
1/KIỂU VNI :
Sử dụng các phím số từ 1 --> 9 để bỏ dấu và thanh cho các từ không dấu. Nguyên tắc là gõ các từ không dấu và gõ tiếp các phím số nhất định khác như sau :
Số 1 : dấu sắc.
*Ví dụ : a1 = á.
Số 2 : dấu huyền.
*Ví dụ : a2 = à.
Số 3 : dấu hỏi.
*Ví dụ : a3 = ả.
Số 4 : dấu ngã.
*Ví dụ : a4 = ã.
Số 5 : dấu nặng.
*Ví dụ : a5 = ạ.
Số 6 : dấu mũ.
*Ví dụ : a6 = â, o6 = ô, e6 = ê.
Số 7 : dấu ư, ơ.
*Ví dụ : u7 = ư, o7 = ơ.
Số 8 : dấu ă.
*Ví dụ : a8 = ă
Số 9 : thanh ngang.
*Ví dụ : d9 = đ.
Để đánh từ Tiếng Việt theo kiểu VNI, ta gõ như sau : Tie6ng1 Vie6t5 = Tiếng Việt
2/KIỂU TELEX :
Sử dụng các phím chữ để bỏ dấu và thanh cho các từ không dấu. Nguyên tắc là gõ các từ không dấu và gõ tiếp các phím chữ nhất định khác như sau :
Chữ s : dấu sắc.
*Ví dụ : as = á.
Chữ f : dấu huyền.
*Ví dụ : af = à.
Chữ r : dấu hỏi.
*Ví dụ : ar = ả.
Chữ x : dấu ngã.
*Ví dụ : ax = ã.
Chữ j : dấu nặng.
*Ví dụ : aj = ạ.
Gõ 2 lần nguyên âm : dấu mũ.
*Ví dụ : aa = â, oo = ô, ee = ê.
Chữ w : dấu ư, ơ.
*Ví dụ : uw = ư, ow = ơ.
Chữ w : dấu ă.
*Ví dụ : aw = ă
Chữ d : thanh ngang.
*Ví dụ : dd = đ.
Để đánh từ Tiếng Việt theo kiểu TELEX, ta gõ như sau : Tieengs Vieetj = Tiếng Việt
Trân trọng
Casias
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|